Tek što je to izrekao, a to kraljevi sinovi uđoše i zaplakaše u sav glas; a i kralj i svi njegovi dvorani plakahu.
Người nói vừa dứt, thì thấy các vương_tử đến; họ đều cất_tiếng lên khóc. Vua và hết_thảy tôi_tớ cũng đều tuôn tràn giọt lụy.
Tada se kralj Salomon zakle Jahvom: "Neka mi Bog učini ovo zlo i neka mi doda drugo ako Adonija nije to izrekao danas po cijenu svoga života!
Vua Sa-lô-môn bèn chỉ Ðức Giê-hô-va mà thề rằng: A-đô-ni-gia có nói lời đó nghịch với mạng sống mình; bằng chẳng, nguyện Ðức Chúa Trời xử tôi cách nặng nề!
Sigurna sam da je g. Collins to izrekao kao kompliment, teta.
Cháu tin rằng anh Collins muốn đưa ra lời ca tụng, thưa dì.
To je nešto najljepše što sam čula. A ti si to izrekao.
Đó là điều hay nhất mà tôi từng nghe đấy mà nó còn đến từ anh nữa.
Nisam stručnjak, ali po meni, krivac bi baš to izrekao
Tôi không phải là chuyên gia, nhưng có vẻ như là những người có tội thường nói câu đó
4.1974310874939s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?